Phần giải nghĩa 𱹻 |
𱹻 rối |
|
#F2: mịch 糸⿰磊 → 𰦫 lỗi |
◎ Nhiều mối vướng mắc vào nhau.
|
𭛣官添𱹻皮皮 几意渚𧗱几恪吏郎 Việc quan thêm rối bề bề. Kẻ ấy chửa về, kẻ khác lại sang. Thiên Nam, 45a |
◎ Bối rối: băn khoăn, lúng túng, khó bề xoay trở.
|
𢚸𢞆𡄎𢞂惺每餒 䋦愁腸貝𱹻𱻌絲 Lòng ngán ngẩm buồn tênh mọi nỗi. Mối sầu trường bối rối dường tơ. Cung oán, 11b |
〇 唒胣玉肝鐄共𱹻 Dẫu dạ ngọc gan vàng cũng rối. Ca trù, 11a |