English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
過年濯外𦊛旬𪵟 鬚𱴋𥖐襖裙炳包
Quá niên trạc ngoại tư tuần. Mày râu nhẵn trọi (trụi|nhụi), áo quần bảnh bao.
Truyện Kiều, 14a