Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱳚
𱳚 mò
#F2: mục 目⿰謨 mô
◎ Rình mò: nhòm ngó, dõi theo.

眉𬙾辰 眉沛𢥈 𦣰𣈘𡗋几睈𱳚約𬇚

Mày đẹp thì mày phải lo. Nằm đêm lắm kẻ rình mò ước ao.

Lý hạng B, 127b

𱳚 mù
#F2: mục 目⿰謨 mô
◎ Mù mịt (như mù mịt): tối mò, không nhận biết được gì.

漢字𫽄别漢西字𫽄别西國語拱𱳚滅 催時衛𠫾𦓿

Hán tự chẳng biết Hán, Tây tự chẳng biết Tây, Quốc ngữ cũng mù mịt (tịt). Thôi thì về đi cày.

Giai cú, 18b