English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𱱔鐄 𢬭恪容顔 睽離買別辛酸𱻌𱜢
Võ vàng đổi khác dung nhan. Khuê ly mới biết tân toan dường nào.
Chinh phụ, 19a
〇 朝寂寞㐌 [𤷍]𦎛兎 𨤔萧騷吏𱱔花畑
Chiều tịch mịch đã gầy gương thỏ. Vẻ tiêu tao lại võ hoa đèn.
Cung oán, 10a