Phần giải nghĩa 𱮗 |
𱮗 sóc |
|
#F2: khuyển 犭⿰朔 sóc |
◎ Động vật nhỏ giống chuột, đuôi to nhiều lông, hay sống trên cây, ăn quả.
|
𤞺默㗂寃𧗱 内綠 𱮗甘𠹾𢷀准棱撑 Cáo mặc tiếng oan về nội lục. Sóc cam chịu rũ chốn rừng xanh. Hồng Đức, 60a |
〇 𡥵𱮗𦓡蹽蕳儒 英箕空𡢼𫨩𲄔𠫾𣈘 Con sóc mà leo giàn nho. Anh kia không vợ hay mò đi đêm. Lý hạng B, 173b |