Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱪁
𱪁 rêu
#F2: thuỷ 氵⿰𦼔 rêu
◎ Như 潦 rêu

𱟧空冷𡴯如詞 𨁪車 馭㐌𱪁瀘𣻕撑

Buồng không lạnh ngắt như tờ. Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh.

Truyện Kiều, 2a

𱪁 rều
#F2: thuỷ氵⿰𦼔 rêu
◎ Củi tạp vớt từ sông lên.

幔撩 䋥襀拱撩 香𭴤𤊃𱪤桧𱪁拱𭴤

Màn treo lưới rách cũng treo. Hương xông nghi ngút, củi rều cũng xông.

Lý hạng, 27a