English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
眉蕯𱩺 蚤蚤蕯𱩺眉 眉𣹓𥶇𩵜蚤𣹓𥶇𩵽
Mày tát chằm tao, tao tát chằm mày. Mày đầy rổ cá, tao đầy rổ tôm.
Lý hạng B, 167b