Phần giải nghĩa 𱦭 |
𱦭 khơi |
|
#F2: thuỷ 氵⿰𫔭 khai |
◎ Nơi xa rộng.
|
𡽫撑渃碧 賖𱦭 𤞽 箕𫣢怒𱜢𠊛拯𦖑 Non xanh nước biếc xa khơi. Mường kia Mán nọ nào người chẳng nghe. Thiên Nam, 79b |
〇 矣𨖅暫住朱𧵆 待𣈜揲賊𥊛澄庒𱦭 Hãy sang tạm trú cho gần. Đợi ngày dẹp giặc trông chừng chẳng khơi [lâu, xa] . Hoa tiên, 22b |
◎ {Chuyển dụng}. Khêu gợi ra.
|
弹𠲢咧边𦖻 焒質渚𱻌𱦭陣姮 Đàn đâu réo rắt bên tai. Lửa đâu chất chứa dường khơi trận hừng. Hoa tiên, 12b |