English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𨱽𢀲丕台𦹵萧箕 曷霂沙侵𱦊
Dài lớn vậy thay cỏ tiêu kia, hạt móc sa xâm xấp.
Thi kinh, III, B, 21a