Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱥤
𱥤 lông
#F1: mao 毛⿺龍 → 竜 long
◎ Như 𣯡 lông

用渃𤎏𢭵𱥤

Nhúng nước nóng nhổ lông.

Tự Đức, V, 5a

𡧲時香焒罕灰 𨕭 撩𱥺像𤽸堆𱥤𪵟

Giữa thì hương lửa hẳn hoi. Trên treo một tượng trắng đôi lông mày.

Truyện Kiều, 20a

𪀄坤坤奇自𱥤 坤旦尽篭绳挭拱坤

Chim khôn khôn cả từ lông. Khôn đến tận lồng, thằng gánh cũng khôn.

Nam lục, 14a