Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱤢
𱤢 son
#F1: luân 崙⿱朱 chu
◎ Như 𣗾 son

䏧棗熙熙𡥵𥉴鳯 枚𱤢卒卒丐鬚𧏵

Da táo hây hây, con mắt phượng. Môi son chót chót, cái râu rồng.

Hồng Đức, 73b