Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱤓
𱤓 nghiến
#F2: mộc 木⿰硯 nghiên
◎ Cây rừng thân gỗ, gỗ rắn, màu nâu, thớ dày và mịn.

俱於󰮂棱買細低 停𢚁籠𣘈󰠃匣𱗆 固𣈜𱏉𱤓𠇍𫥿棑

Cu ở trong rừng mới tới đây. Đừng cậy lồng son cùng hộp sứ. Có ngày thớt nghiến với dao phay.

Quế Sơn, 37b