Phần giải nghĩa 𱤎 |
𱤎 chông |
|
#F2: mộc 木⿰終 chung |
◎ Như 柊 chông
|
𤡛𤽸如銀𤢇鈍如𱤎 Nanh trắng như ngần, vuốt nhọn như chông. Thiên Nam, 83b |
〇 坦平俸𢩮𱤎荄 埃人事染味斜陽 Đất bằng bỗng rắc chông gai. Ai đem nhân sự nhuộm màu tà dương. Cung oán, 3a |
𱤎 chuồng |
|
#F2: mộc 木⿰終 chung |
◎ Như 𫭅 chuồng
|
牛欄𱺵𱤎𬌥 “Ngưu lan” là chuồng trâu. Nhật đàm, 22b |