Phần giải nghĩa 𱢒 |
𱢒 nắng |
|
#C2: 曩 → 𱢒 nẵng |
◎ Mặt trời chiếu sáng và tỏa nhiệt xuống mặt đất.
|
𬏓𣎃夏天俸𱢒曳 秋冬冷了奇和𠄩 Vài tháng hạ thiên bóng nắng dài. Thu đông lạnh lẽo cả hoà (và) hai. Ức Trai, 65a |
𱢒 nặng |
|
#C2: 曩 → 𱢒 nẵng |
◎ Có trọng lượng lớn. Tình trạng sâu đậm hoặc trầm trọng.
|
遙遙朋㝵瘖𱢒 𣈜𣈜似每列 Dao dao [sớm mai] bằng người ốm nặng, ngày ngày tựa mỏi liệt. Phật thuyết, 12b |
〇 長耳𱺵号昆卢 庄泥庫辱性於𱢒尼 “Trường nhĩ” là hiệu con lừa. Chẳng nề khó nhọc tính ưa nặng nề. Ngọc âm, 55b |
〇 𢝙蔑君親恩極𱢒 絲毫渚報矣群歐 Bui một quân thân ơn cực nặng. Tơ hào chửa báo hãy còn âu. Ức Trai, 13a |
𱢒 nấng |
|
#C2: 曩 → 𱢒 nẵng |
◎ Nuôi nấng: nuôi giữ, chăm sóc.
|
挼𱢒𦍛𱍸 盃朱年皚 典昆哿年皚 來𪵯皮庄討 Nuôi nấng dường ấy, bui cho nên người. Đến con cả [lớn] nên người, lại làm bề chẳng thảo. Phật thuyết, 18b |
〇 汝功餒𱢒歆埋 生用托𢪀别𠁀𱜢涓 Nhớ công nuôi nấng hôm mai. Sinh dùng thác nghỉ biết đời nào quên. Thiên Nam, 75b |