English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𥆾𥪝固没払 巾𱡵味矩襖長渃撑
Ghé nhìn trong có một chàng. Khăn vuông màu (mùi) gụ, áo tràng nước xanh.
Kiều Lê, 11b
〇 方甎 丸壉𱡵
“Phương chuyên”: hòn gạch vuông.
Nam ngữ, 27b
意蒸士𱡵𣦛𣦆代 拯 𤲼奸
Ấy chưng sĩ vuông thẳng trải đời, chẳng dái gở gian.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8b