Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱡵
𱡵 vuông
#F1: bông 𱽐⿺方 phương
◎ Như 𣃲 vuông

󱩨𥆾𥪝固没払 巾𱡵味矩襖長渃撑

Ghé nhìn trong có một chàng. Khăn vuông màu (mùi) gụ, áo tràng nước xanh.

Kiều Lê, 11b

方甎 丸壉𱡵

“Phương chuyên”: hòn gạch vuông.

Nam ngữ, 27b

〄 Vuông thẳng: cương trực, thẳng thắn.

意蒸士𱡵𣦛𣦆代 拯 𤲼󱡶奸

Ấy chưng sĩ vuông thẳng trải đời, chẳng dái gở gian.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8b