English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠊛陳濁餒衛圭 仉呻𠱈餒塘𠫾𡨹𱠳
Người trằn trọc nỗi về quê. Kẻ thăn thỉ nỗi đường đi giữ gìn.
Nhị mai, 3b