English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
共固六 呼𠻃𢧚彦 吏䧺𱠰捻𱘅𬅷車
Cũng có lúc ho hen nên ngán. Lại vùng vằng ném lọ chẻ xe [xe điếu].
Nha phiến, 5a