Phần giải nghĩa 𱟩 |
𱟩 dở |
|
#F2: thủ 扌⿰与 dữ |
◎ Chưa xong cuộc, nửa chừng.
|
便塘楊将𱟩醝吏茹 Tiện đường Dương tướng dở say lại nhà . Hoa tiên, 10a |
〄 Dở dang: nửa chừng, không trọn vẹn, không hẳn bề nào.
|
細𨆢銀𪿒𦋦𠓨𱟩揚 Tới lui ngần ngại, ra vào dở dang. Phan Trần, 13b |
〇 𱟩揚𠄩𨤰細𨆢苦𢚸 Dở dang hai nhẽ tới lui khó lòng. Nhị mai, 13a |
〇 孝情吏𱟩楊饒默𢚸 Hiếu, tình lại dở dang nhau, mặc lòng. Hoa tiên, 35a |
𱟩 giở |
|
#F2: thủ 扌⿰与 dữ |
◎ Đem ra, bày ra.
|
説催辞謝幔 𧗱楼𱟩席圍鵉祝明 Thốt thôi từ tạ dưới màn. Về lầu giở tiệc vầy loan chúc mừng. Phan Trần, 20a |
〄 Bày tỏ, thổ lộ.
|
𦝄𦝄𱢻𱢻 𩄲𩄲 別𱺵𱟩浽渃尼共埃 Trăng trăng, gió gió, mây mây. Biết là giở nỗi nước này cùng ai. Phan Trần, 10a |