Phần giải nghĩa 𱟅 |
𱟅 trễ |
|
#F1: lễ 禮 → 礼⿱怠 đãi |
◎ Chậm chạp, lơ là.
|
賞𫽄差 刑𫽄 過 𫽄敢欺𱟅欺耒 Thưởng chẳng sai, hình chẳng quá, chẳng dám khi trễ khi rồi . Thi diễn |
〄 Trễ nải: chậm chạp, không sốt sắng.
|
亏𣌋𫽄敢𱟅𫹭 默蜍德天子 Khuya sớm chẳng dám trễ nải, mặc thờ đức thiên tử. Thi kinh B, IV, 60a |
〇 渚底 責罰典些 役𢲨割𫽄敢𱟅𫹭 Chớ để trách phạt đến ta, việc hái gặt chẳng dám trễ nải. Thi diễn, 149b |