English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𦖑𱞐𱟄𱥯絏逼息 羕嘆念鬱抑闭𥹰
Nghe não nuột mấy dây bực tức. Dường than niềm uất ức bấy lâu.
Ca trù, 21a