English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
共𱞂𦛌媄吒生 英默腰俺俺敬英
Cùng lòng ruột mẹ cha sinh. Anh mặc yêu em, em kính anh.
Hồng Đức, 23b
〇 𪭱倍塵空每所 吹𱞂客興 𨑮分
Quét bụi trần, không mọi thửa. Xui lòng khách hứng mươi phần.
Hồng Đức, 31a