Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱞂
𱞂 lòng
#F1: lộng 弄 → 王⿱心 tâm
◎ Như 弄 lòng

共𱞂𦛌媄吒生 英默腰俺俺敬英

Cùng lòng ruột mẹ cha sinh. Anh mặc yêu em, em kính anh.

Hồng Đức, 23b

𪭱倍塵空每所 吹𱞂客興 𨑮分

Quét bụi trần, không mọi thửa. Xui lòng khách hứng mươi phần.

Hồng Đức, 31a