Phần giải nghĩa 𱜿 |
𱜿 may |
|
#F1: hạnh 幸⿰枚 mai |
◎ Như 𢆧 may
|
縁㐌𱜿據牢吏𲃲 𢪀 源𩂀𱠎𢬭牢當 Duyên đã may cớ sao lại rủi. Nghĩ nguồn cơn giở giói sao đang. Cung oán, 1a |
〇 𢌌傷群𤗖紅裙 唏残特体㭲 枌𱺵𱜿 Rộng thương còn mảnh hồng quần. Hơi tàn được thấy gốc phần là may. Truyện Kiều, 54b |
〇 蜍吒𣌋咏𱢱侯 𫽄𱜿 﨤沛媄𨍦燶𪹰 Thờ cha sớm viếng khuya hầu. Chẳng may gặp phải mẹ sau nồng nàn. Hiếu văn, 11a |