Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱜞
𱜞 trăng
#D2: ba 巴⿰夌 lăng [*bl- → tr-]
◎ Như 𪩮 trăng

皮澄 當六初灵 𥘪𪞷体俸𱜞清边𫯝

Vừa chừng đang lúc sơ linh. Ngó ra thấy bóng trăng thanh bên trời.

Dương Từ, tr. 28

〄 Một tháng, tính theo chu kỳ một lần trăng khuyết trăng tròn.

柳姐𦞎𪜕辻𱜞 双生 𠄩𡛔雪氷𨑗𫢫

Liễu Thư nghén đủ mười trăng. Song sinh hai gái tuyết băng trên đời.

Dương Từ, tr. 3