Phần giải nghĩa 𱜝 |
𱜝 lớn |
|
#F1: cự 巨⿱懶 lãn |
◎ Như 𡘯 lớn
|
拯馭𡮈謳𢧚𱜝 Chẳng ngừa nhỏ, âu nên lớn. Ức Trai, 46b |
〇 𫏾固頭𨍦固𡳪 𱜝欣每物 噲羅㺔 Trước có đầu, sau có đuôi. Lớn hơn mọi vật, gọi là voi. Hồng Đức, 54b |
〇 蒸襖𤿦羝𡮈羝𱜝 寬台世寬台世 Chưng áo da dê nhỏ dê lớn. Khoan thai thay, khoan thai thay. Thi kinh, I, 20a |
〇 卞𢀦襖麻𠓨 体𠖰𨱽茹𱜝 Bèn sửa áo mà vào. Thấy dãy dài nhà lớn. Truyền kỳ, I, Tản Viên, 46b |
〇 索哿𱜝共朋𥸁 Tác [tuổi] cả lớn cùng bằng nan [đều bằng nhau như nan tre]. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b |
〇 歳旦𱜝哿 時𬲢古改 求所官𱘸 Tuổi đến lớn cả thời nhiều của cải cầu thửa quan sang. Minh ty, 11b |