English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𤽗王陵𠊛於坦沛 人本志奇 群𱚥𡮈 樁堂率𧗱 塵世群萱堂奉養歆枚
Ngươi Vương Lăng người ở đất Bái, nhân [người] vốn chí cả. Tuổi còn bé nhỏ, thung đường thoắt về, trần thế còn huyên đường phụng dưỡng hôm mai.
Vương Lăng, 2b
頭師 𧯶沛夷妑骨 伯午昆螉𱚥丐𥄮
Đầu sư há phải gì bà cốt. Bá ngọ con ong bé cái nhầm.
Xuân Hương, 11a