Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱚃
𱚃 xuống
#F1: lung 窿 → 𫳭 → 宀⿱下 hạ
◎ Chuyển tới vị trí thấp hơn. Hạ thấp.

玉花𨀈𱚃呈排 碎昆吒媄仍𣈜孤单

Ngọc Hoa bước xuống trình bày. Tôi con cha mẹ những ngày cô đơn.

Ngọc Hoa, 20b

吝次𠀧辰黜𱚃北卒歇

Lần thứ ba thì truất xuống bậc chót hết.

Bác Trạch, 2a