English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠽋唭昆造𱔧𠸩 𱚂縁𲁪𧨳𱚂情𣼽涝
Nực cười con tạo trớ trênh. Chữ duyên tráo chác, chữ tình lãng xao.
Vân Tiên, 28a