Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱘗
𱘗 vung
#F2: thổ 土⿰籠 → 篭 lung
◎ Như 𪢷 vung

埚𧷺𱏲𱘗𧷺 埚𠶦𱏲𱘗𠶦

Nồi tròn úp vung tròn, nồi méo úp vung méo.

Nam lục, 20a