Phần giải nghĩa 𱘅 |
𱘅 lọ |
|
#F2: thổ 土⿰路 lộ |
◎ Như 屡 lọ
|
㐱嗔蔑𱘅𨢇 𠼦𡃹𫜵禮 迻技 Chỉn xin một lọ rượu mượn chén làm lễ đưa ghẽ. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b |
〇 𠰘噡𢮀𨢇𫮦灰啺 喠渴尋茶𱘅木苗 Miệng thèm sờ rượu, be hôi rích. Giọng khát tìm trà, lọ mốc meo. Xuân Hương, 7b |
〇 𤭸荼𱘅㙁質招𥈶𥈺 Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm. Trinh thử, 6a |
〇 粓㙘渃𱘅 Cơm niêu nước lọ. Lý hạng, 56a |
〇 或底𥪝盒𥪝𱘅 或底𥪝包 迯粘没𱭝絏 Hoặc để trong hộp trong lọ, hoặc để trong bao, ngoài niêm một phiến giấy. Tân luật, 6a |