English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
機祸福分明报應 𧵑浮雲㐌凭𱖿油
Cơ họa phúc phân minh báo ứng. Của phù vân đã vững bền ru.
Quế Sơn, 19a
〇 空固丐團体𱖿𱘌𱜢𱺵冬過 𠀧𠊚 空固𱥺會社利益𱜢𱺵𲂪欣𤾓鉑
Không có cái đoàn thể bền chặt nào là đông quá ba người. Không có một hội xã lợi ích nào là vốn hơn trăm bạc.
Hợp quần, Tựa, 3a