Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱖿
𱖿 bền
#F1: kiên 坚⿰卞 biện
◎ Như 卞 bền

機祸福分明报應 𧵑浮雲㐌凭𱖿油

Cơ họa phúc phân minh báo ứng. Của phù vân đã vững bền ru.

Quế Sơn, 19a

空固丐團体𱖿𱘌𱜢𱺵冬過 𠀧𠊚 空固𱥺會社利益𱜢𱺵𲂪欣𤾓鉑

Không có cái đoàn thể bền chặt nào là đông quá ba người. Không có một hội xã lợi ích nào là vốn hơn trăm bạc.

Hợp quần, Tựa, 3a