Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱕠
𱕠 chểnh
#F2: khẩu 口⿰整 chỉnh
◎ Chểnh mảng: lơ là, không tha thiết.

𠸗箕玉於𢬣些 𪽝些𱕠𠻵玉𫥨𢬣𠊚

Xưa kia ngọc ở tay ta. Bởi ta chểnh mảng ngọc ra tay người.

Lý hạng B, 190a

𱕠 rỉnh
#F2: khẩu 口⿰整 chỉnh
◎ Rủng rỉnh: vẻ dư dả, sành điệu.

功德修行師拱梇 趨毫𠰩𱕠𱏣𠫾車

Công đức tu hành sư cũng lọng. Xu hào rủng rỉnh Mán đi xe.

Giai cú, 6a