Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱕙
𱕙 tuông
#F2: khẩu 口⿰踪 tung
◎ Ghen tuông: Như 𡀢 tuông

庒如 几北𠊛東 𫪄𱕙為浽𫯳終燶𱔪

Chẳng như kẻ Bắc người Đông. Ghen tuông vì nỗi chồng chung nồng nàn.

Trinh thử, 10b