Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱕖
𱕖 thùng
#F2: khẩu 口⿰樁 thung
◎ Thẹn thùng: hổ thẹn, ngượng ngùng.

𦋦空裊𧿨𧗱空 𠾺𱕖伴友𢜝𢚸媄吒

Ra không, nếu (nẻo) trở về không. Thẹn thùng bạn hữu, sợ lòng mẹ cha.

Phan Trần, 4a