English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
許𠰘呐𫥨𢢈八索 綿𱕓 𱔩買節空湯
Hở miệng nói ra gàn bát sách. Mềm môi chén mãi tít khung thang.
Quế Sơn, 35a