Phần giải nghĩa 𱔓 |
𱔓 ghé |
|
#F2: khẩu 口⿰寄 ký |
◎ Gắm ghé: nhòm ngó, mong sẽ đạt được.
|
𢚸筭噤𱔓嵬𡗶 𧡊𠊛忠正劍𱔀嗂𠶊 Lòng toan gắm ghé ngôi trời. Thấy người trung chính kiếm lời gièm pha. Vân Tiên, 49a |
〇 意悶反奸謀立小江山𡄎𱔓 Ý muốn phản gian, mưu lập tiểu giang san gắm ghé. Sơn hậu, 18b |