Phần giải nghĩa 𱔒 |
𱔒 thết |
|
#F2: khẩu 口⿰設 thiết |
◎ Như 設 thết
|
埃固𧵑通防𱔒客 蔑𬇚 侫侫買茼茼 Ai có của thông [đầy đủ] phòng thết khách. Một ao niềng niễng với (mấy) đòng đong. Ức Trai, 21b |
〇 𧵑𱔒𠊚羅𧵑群 庫巾沛道𥹙强唁 Của thết người là của còn. Khó khăn phải đạo, cháo càng ngon. Ức Trai, 50a |
𱔒 thót |
|
#F2: khẩu 口⿰設 thiết |
◎ Thánh thót: từng tiếng nhỏ nhẹ rót vào tai.
|
𠮾熬易遣吹𢚸客 咱𱔒羕如嘺意[時] Ngọt ngào dễ khiến xui (xiêu) lòng khách. Thánh thót dường như ghẹo ý thời. Bách vịnh, 39b |