Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱔊
𱔊 hèn
#F2: khẩu 口⿰賢 → 䝨 hiền
◎ Hèn chi: thảo nào.

𦥃𫢩臨事買詳 𱔊之柴𠰺科場󱫦賖

Đến nay lâm sự mới tường. Hèn chi thầy dạy khoa trường còn xa.

Vân Tiên, 17a

𱔊 hờn
#F2: khẩu 口⿰賢 → 䝨 hiền
◎ Như 恨 hờn

酉恨𱔊強敬順 𠳐差遣𫽄樊𱔪

Dẫu giận hờn càng kính thuận. Vâng sai khiến chẳng phàn nàn.

Sô Nghiêu, 10a