Phần giải nghĩa 𱔂 |
𱔂 lời |
|
#F2: khẩu 口⿰𠅜 lời |
◎ Như 唎 lời
|
渚忌𢀨麻押泥 𱔂庄 沛 愠坤𦖑 Chớ cậy sang mà ép nài. Lời chẳng phải vẫn khôn nghe. Ức Trai, 17b |
〇 嗔特蔑𱔂女𱔂 𥙩𫜵法身 Xin được một lời nửa lời, lấy làm pháp thân. Cổ Châu, 2b |
〇 𦖑𱔂呐讒窒𠮾時乱 意默強添 Nghe lời nói gièm rất ngọt, thời loạn ấy mặc càng thêm. Thi kinh B, III, 64a |