English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
計排柴伵共饒 時埋 𡗶共𠵌牢如𱔀
Kế bày thầy tớ cùng nhau. Thời mai trời cũng nghe sao như lời.
Thiên Nam, 100a
〇 𱢭𤼸𱔀表最苔𠫾賖
Sớm dâng lời biểu, tối đày đi xa.
Vân Tiên, 14a