Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱓲
𱓲 rình
#F2: khẩu 口⿰榮 → 荣 vinh
◎ Rập rình: Như 情 rình

几鉦𠊚𲎚都饒 㗂寬𡀷𠿚㗂㕰熠𱓲

Kẻ chiêng người trống đua nhau. Tiếng khoan nhộn nhịp (rộn rịp), tiếng mau rập rình (dập dềnh).

Hợp thái, 13b

𱓲 vang
#F2: khẩu 口⿰榮 → 荣 vinh
◎ Như 荣 vang

𦖻愚𠻵乙群𱓲

Tai ngu mảng (mắng) [nghe] ắt còn vang.

Cư trần, 27b

㗂猿𱓲 呌隔𡽫

Tiếng vượn vang kêu cách non.

Ức Trai, 10b

楳㘇谷 谷邊箕𤅶 鐘㨂工工𠃅怒廛

Mõ vang cốc cốc bên kia bến. Chuông gióng coong coong mé nọ chiền.

Hồng Đức, 28b

欺𩃳 月征荣𫏾屋 𦖑𱓲㖫㗂𠽖外軒

Khi bóng nguyệt chênh vênh trước ốc. Nghe vang lừng tiếng giục ngoài hiên.

Cung oán, 9b

弹樁珀𱧎𱓲㖫

Đàn thông phách suối vang lừng.

Phan Trần, 7b

菭茹𱓲㗂𧋆撑 用淶穹𦄅散晴襘𦁼

Đầy nhà vang tiếng ruồi xanh. Rụng rời khung dệt, tan tành gói may.

Truyện Kiều B, 15b

名價𱓲㖫𨑮𱥯省

Danh giá vang lừng mười mấy tỉnh.

Yên Đổ, 14b

𧋸𫊬打鈴㐌𱓲 錢𱏫𦓡者𡢻廊󱭘咳

Ễnh ương đánh lệnh đã vang. Tiền đâu mà giả (trả) nợ làng ngóe ơi.

Lý hạng B, 186b

𱓲 văng
#F2: khẩu 口⿰榮 → 荣 vinh
◎ Tung mạnh, hất đi.

鐲𦤾槧 槧𦤾槺 扽打里長辰𱓲奇廊

Đục đến chạm, chạm đến săng. Đòn đánh lý trưởng thì văng (vang) cả làng.

Lý hạng, 3b

◎ Văng vẳng: âm thanh quanh quất đâu đó vọng tới.

𱓲永𦖻𦖑㗂 𠴹𫯳𠴍𠫾矯𢢆𱥯𡽫滝

Văng vẳng tai nghe tiếng khóc chồng. Nín đi kẻo thẹn với non sông.

Xuân Hương B, 13b