Phần giải nghĩa 𱓕 |
𱓕 nỏ |
|
#F2: khẩu 口⿰弩 nỗ |
◎ Nỏ mồm: ba hoa, lắm lời.
|
𫜵辰 𫽄特吏𫨩𱓕𠵘 Làm thì chẳng được, lại hay nỏ mồm. Lý hạng, 52a |
◎ Nỏ nang: tháo vát, chăm chỉ, tốt lành.
|
錢𨨲謨特𩵜鮮 謨蒌買𢲨謨𠊛𱓕囔 Tiền chì mua được cá tươi. Mua rau mới hái, mua người nỏ nang. Lý hạng, 37b |