English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
盎宝主席群𠾸𱓌 憐羅皮呂呂悁悁 役帝低𠳒訴云爲囒𠲢窖 𢞂𢞂𢢆𢢆
Áng bảo chúa tiệc còn dìu dặt, lân la vừa lạ lạ quen quen. Việc đấy đây lời tỏ vân vi, dan díu khéo buồn buồn thẹn thẹn.
Hiếu sĩ, 3a