Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱓋
𱓋 cúng
#F2: khẩu 口⿰供 cúng
◎ Như 供 cúng

係𣈕伵孔伵𠫾𬆄 𱓋𠴗自𫢩𢖵𥙩𣈜

Hễ mai tớ hỏng, tớ đi ngay. Cúng giỗ từ nay nhớ lấy ngày.

Giai cú, 8b

𱓋 húng
#F2: khẩu 口⿰供 cúng
◎ Húng hắng: tiếng ho.

𡥵𪨅幽唹澄㦖𧻭 翁𫅷𱓋咺沕當呼

Con trẻ u ơ chừng muốn dậy. Ông già húng hắng vẫn đang ho.

Giai cú, 20b