Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱓈
𱓈 râm
#F2: khẩu 口⿰淫 → 㸒 dâm
◎ Lâm râm: tiếng khua động nhẹ.

𨀈󱚢皮旦姅𡑝 啉𱓈昆梞幅巾迍嘲

Bước vào vừa đến nửa sân. Lâm râm con gậy bức khăn đón chào.

Phan Trần, 20a

𱓈 rầm
#F2: khẩu 口⿰淫 → 㸒 dâm
◎ Lầm rầm: nói nhỏ, khấn vái thì thầm.

至琢𣖖鯨淹吏𢶸 啉𱓈長曷点拱㧅

Chí chát chày kình ôm lại đấm. Lầm rầm tràng hạt đếm cùng đeo.

Xuân Hương, 7a