Phần giải nghĩa 𱑦 |
𱑦 dấy |
|
#F1: khứ 去⿰曳 duệ |
◎ Nổi lên, trỗi dậy.
|
賊𤞦𬈋𥉫 烏戈渃意兵戎𱑦乱 Phút đâu giặc mọi làm lung. Ô Qua nước ấy binh nhung dấy loàn. Vân Tiên, 35a |
𱑦 dậy |
|
#khứ 去⿰曳 duệ |
◎ Cả dậy: lớn lên.
|
上皇𢪀𬢱啌𠸦 払尼 奇𱑦乙𢧚身𠊛 Thượng hoàng nghỉ nghị khong khen. Chàng này cả dậy ắt nên thân người. Thiên Nam, 90a |
〄 Tỉnh giấc, cất mình lên.
|
金蓮式𱑦買咍 共哺彩女𣈜𱢟𡓮𱞋 Kim Liên thức dậy mới hay. Cùng phô [bầy, bọn] thể nữ ngày rày ngồi lo. Vân Tiên, 38a |