Phần giải nghĩa 𱑠 |
𱑠 sảnh |
|
#A1: 廳 → 𱑠 sảnh |
◎ Gian nhà ngoài làm nơi tiếp khách.
|
㨋渡蓮𠓀𱑠堂 犬鷹𠄩𠀲納娘𤼸功 Giã [rời] đò, lên trước sảnh đường. Khuyển Ưng hai đứa nộp nàng dâng công. Truyện Kiều, 36b |
𱑠 thênh |
|
#C2: 廳 → 𱑠 thinh |
◎ Thênh thênh: rộng rãi, thông thoáng.
|
固茹𢌊𱑠𱑠 Có nhà rộng thênh thênh. Thi kinh, IV, 12b |