Phần giải nghĩa 𱑏 |
𱑏 cửa |
|
#C2: 舉 → 𱑏 cử |
◎ Như 𲈫 cửa
|
𣦆䀡趣[𨔍]朝春 花掑𱑏峝 𥒥垠碧廛 Trải xem thú lạ chiều xuân. Hoa cài cửa động, đá ngăn vách chiền. Phan Trần, 8b |
〇 𱑏房倍𨷑簾[珠] 𡗶高𣷭𢌌𱥺 牟包𱺵 Cửa phòng vội mở rèm châu. Trời cao bể rộng một màu bao la. Truyện Kiều, 55b |
𱑏 gở |
|
#C2 → G1: cử 舉 → 𱑏 |
◎ Không lành, điềm xấu.
|
𪀄列丑叉 店亏呌𱑏 皿陀𭁈双 Chim sét xấu xa. Đêm khuya kêu gở, miệng đà dữ song. Ngọc âm, 54a |