English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𤽗貰𠃣除𱐾嫌 悶丕
Ngươi thế [tạm] ít chờ, mựa hiềm (hèm) [chê, ngại] muộn vậy.
Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 55a
〇 創埋固几𨑜尋 𬨠雲洞 𱐾嫌待篭
Sáng mai có kẻ xuống tìm. Đem lên Vân Động mựa hiềm đợi trông.
Dương Từ, tr. 28