English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
引𱜂𱐧郭朱耒 底 支𣘃𬑉苦𡓮錦肝
Dẫn ra chém quách cho rồi. Để chi gai mắt, khó ngồi, căm gan.
Vân Tiên, 50a