Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱐁
𱐁 ngưng
#A1: 凝 → 𱐁 ngưng
◎ Lắng đọng.

香𱐁倘倘味迻 𦝄𠄻詠詠𡮍渚缺暈

Hương ngưng thoang thoảng mùi đưa. Trăng rằm vành vạnh chút chưa khuyết vầng.

Thiên Nam, 18b

𱐁 ngừng
#C2: 凝 → 𱐁 ngưng
◎ Dừng lại, nửa chừng ngắt quãng.

扲𢬣𨱽𥐆咀嘆 𢺺配𱐁𱔩合散喭𠳒

Cầm tay dài vắn thở than. Chia phôi ngừng chén, hợp tan nghẹn lời.

Truyện Kiều, 32a

渃𣷮冷𦀊萌𱐁𦄵 𱐁𦄵𢧚丿弼㗂絲

Nước suối lạnh dây mành ngừng dứt. Ngừng dứt nên phút bặt tiếng tơ.

Ca trù, 21a